Tấm alu Alcorest là gì?
Alu alcorest là tấm ốp hợp kim nhôm nhựa hợp kim nhôm Composite và lõi được làm tự nhựa chống cháy Polyethylene dày 3mm và được sử dụng nhiều trong các công trình biển bảng quảng cáo. Ngoài ra, Alu Alcorest còn được ứng dụng trong trang trí nội ngoại thất, thi công mặt dựng mặt tiền các công trình. Alu Alcorest đã xuất hiện trên thị trường vật tư quảng cáo hơn 10 năm và vẫn đang là lựa chọn số một của rất nhiều khác hàng với những đánh giá rất tích cực. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, Alu Alcorest có sự đang dạng về mẫu mã, kích thước,… phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng.
Ưu điểm của tấm Alu Alcorest
– Cách âm tốt (tốt hơn gỗ, thép,…)
– Chống cháy, chống ăn mòn, mối mọt
– Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt
– Đa dạng về mẫu mã, chủng loại
– Dễ dàng thi công
Thông số kỹ thuật
-
Tấm Alu Alcorest ngoài trời (PVDF)
Độ dày lớp sơn phủ (PVDF) | ≥ 23 µm |
Độ dày nhôm | 0.21mm, 0.3mm, 0.4mm, 0.5mm |
Độ dày tấm | 3mm, 4mm, 5mm, 6mm |
Lớp nhựa | Nhựa tái chế PE; Nhựa nguyên sinh HDPE, LDPE; Nhựa chống cháy cấp B1; |
Kích thước tiêu chuẩn | 1020mm x 2040mm 1220mm x 2440mm 1500mm x 3000mm |
-
Tấm Alu Alcorest trong nhà (PET)
Độ dày lớp sơn phủ (PET) | ≥ 14 µm |
Độ dày nhôm | 0.06mm, 0.5mm, 0.18mm, 0.21mm, … |
Độ dày tấm | 2mm, 3mm, 4mm, 5mm |
Lớp nhựa | Nhựa tái chế PE; Nhựa nguyên sinh HDPE, LDPE; Nhựa chống cháy cấp B1; |
Kích thước tiêu chuẩn | 1020mm x 2040mm 1220mm x 2440mm |
Bảng màu Alu Alcorest
-
Bảng màu Alu Alcorest trong nhà
EV 2001 – Nhũ bác (Flash Silver)
EV 2002 – Trắng sứ (Pure White)
EV 2003 – Trắng sữa (Matt White)
EV 2004 – Nhũ đồng (Bronze)
EV 2005 – Nhũ vàng (Golden)
EV 2006 – Xanh ngọc (Jade Silver)
EV 2007 – Xanh tím (Dark Blue)
EV 2008 – Xanh coban (Telecom Blue)
EV 2009 – Xanh NB (Cambridge Blue)
EV 2010 – Đỏ (Red)
EV 2011 – Cam (Orange)
EV 2012 – Vàng (Yellow)
EV 2013 – Xước bạc (Silver Brushed)
EV 2014 – Xánh bưu điện (Post Green)
EV 2015 – Xanh Viettel (Finland Green)
EV 2016 – Đen (Black)
EV 2017 – Xám (Munirus)
EV 2018 – Xanh lá cây (Grass Green)
EV 2019 – Hồng (Rose Red)
EV 2020 – Nâu cà phê (Coffee Brown)
EV 2021 – Vân gỗ nhạt (Walnut)
EV 2022 – Xanh táo (Apple Green)
EV 2023 – Xước hoa (Flower Brushed)
EV 2024 – Đá đỏ
EV 2025 – Vân gỗ đậm (Brown Walnut)
EV 2026 – Xước vàng (Gold Brushed)
EV 2027 – Gỗ đỏ (Red Walnut)
EV 2031
EV 2033 – Xước đen
-
Bảng màu Alu Alcorest ngoài trời
EV 3001 – Nhũ bạc (Flash Silver)
EV 3002 – Trắng sứ (Pure White)
EV 3003 – Trắng sữa (Matt White)
EV 3005 – Nhũ vàng (Golden)
EV 3006 – Xanh ngọc (Jade Silver)
EV 3007 – Xanh tím (Dark Blue)
EV 3008 – Xanh coban (Telecom Blue)
EV 3010 – Đỏ (Red)
EV 3012 – Vàng chanh (Yellow)
EV 3015 – Xanh Viettel (Finland Green)
EV 3016 – Đen (Black)
EV 3017 – Xám (Munirus)
EV 3035 – Nâu ánh kim (Metallic Brown)
EV 3038 – Vàng đậm
Quý khách hàng hãy đến Vật Liệu Tạ Phú để có nhiều hơn nữa những lựa chọn về màu sắc của tấm nhôm Alu Alcorest. Màu Alu Alcorest ngoài trời với lớp sơn phủ PVDF sẽ có độ bền cao hơn Alu Alcorest trong nhà sơn phủ PET.
Ứng dụng của tấm Alu Alcorest
– Làm bảng hiệu quảng cáo biển công ty, pano, poster, backdrop trong ngành quảng cáo
– Trang trí nội, ngoại thất trong các công trình xây dựng
– Ốp mặt tiền nhà – vách ngăn nội thất
– Trang hoàng thân xe, thân tàu, vỏ máy, thang máy cao ốc
– Ốp nội thất cho ô tô, tàu thuyền
– Làm trần nhà, mái vòm, cầu thang máy, đường ống,…
Phương pháp thi công Alu Alcorest
BẢNG BÁO GIÁ TẤM ỐP NHÔM NHỰA – HIỆU ALCOREST MỚI NHẤT
CHỦNG LOẠI | MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐỘ DÀY TẤM | ĐƠN GIÁ | |
KT: 1220 x 2440 | KT: 1500 x 3000 | ||||
HÀNG TRONG NHÀ | EV 2001 -EV 2012 | 0,06 | 2mm | 263.000 | |
EV 2014 -EV 2020 | 3mm | 330.000 | |||
4mm | Liên hệ | ||||
EV 2001 -EV 2012 | 0,10 | 2mm | 376.000 | ||
EV 2014 -EV 2020 | 3mm | 425.000 | |||
EV 2022, 2031, 20AG | 4mm | Liên hệ | |||
5mm | Liên hệ | ||||
EV 2038 | 0,12 | 3mm | 480.000 | ||
4mm | Liên hệ | ||||
5mm | Liên hệ | ||||
EV 2001, 2002 | 0,15 | 3mm | 540.000 | ||
4mm | Liên hệ | ||||
5mm | Liên hệ | ||||
EV 2001 – EV 2008 | 0,18 | 3mm | 590.000 | 854.000 | |
EV 2010 – EV 2012 | 4mm | 670.000 | 975.000 | ||
EV 2014 – EV 2018 | 5mm | Liên hệ | 1.104.000 | ||
6mm | Liên hệ | 1.255.000 | |||
EV 2001- EV2002 | 0,21 | 3mm | 730.000 | 1.058.000 | |
EV 2022 | 4mm | 830.000 | 1.209.000 | ||
5mm | Liên hệ | 1.398.000 | |||
HÀNG NGOÀI TRỜI – PVDF | |||||
HÀNG NGOÀI TRỜI | EV 3001- EV 3003 | 0,21 | 3mm | 830.000 | 1.209.000 |
EV 3005- EV 3008 | 4mm | 910.000 | 1.327.000 | ||
EV 3010- EV 3012 | 5mm | Liên hệ | 1.451.000 | ||
EV 3015-EV 3017 | 6mm | Liên hệ | 1.633.000 | ||
EV 3035 | |||||
EV3001- EV 3002 | 0,30 | 3mm | 1.105.000 | 1.512.000 | |
EV 3003, EV 3005 | 4mm | 1.170.000 | 1.602.000 | ||
EV 3006, EV 3010 | 5mm | Liên hệ | 1.754.000 | ||
EV 3017 | 6mm | Liên hệ | 1.935.000 | ||
EV 3001- EV 3003 | 0,40 | 4mm | Liên hệ | 1.905.000 | |
5mm | Liên hệ | 1.995.000 | |||
6mm | Liên hệ | 2.207.000 | |||
EV 3001- EV 3003 | 0,50 | 4mm | Liên hệ | 2.131.000 | |
EV 3005 | 5mm | Liên hệ | 2.268.000 | ||
6mm | Liên hệ | 2.479.000 |
Lưu ý: Vật liệu Tạ Phú nhận sản xuất theo kích thước và độ dày khác nhau | |||||
Vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline: 0985 378 170 để được tư vấn và báo giá tốt nhất |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.